Ý nghĩa của từ mạch điện là gì:
mạch điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạch điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạch điện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạch điện


d. Nh. Mạch, ngh.4.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạch điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạch điện": . mạch môn mặc nhiên
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạch điện


d. Nh. Mạch, ngh.4.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạch điện


Mạch điện là một tập hợp các linh kiện điện được kết nối với nhau, tạo thành một vòng kín. Các mạch điện phải được cấu thành từ các vật liệu dẫn và phải có các nguồn áp. Các linh kiện điện tử bao gồm: [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạch điện


Đường đi cho dòng điện tử di chuyển.
Nguồn: voz.vn (offline)





<< Mạc Cửu mạchTương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa